最新消息: USBMI致力于为网友们分享Windows、安卓、IOS等主流手机系统相关的资讯以及评测、同时提供相关教程、应用、软件下载等服务。

越语食物大全

IT圈 admin 66浏览 0评论

2023年12月25日发(作者:侯乐语)

o

THUC PHAM

Thứ sáu, 29/01/2010 15:14

菜市场

chợ thực phẩm

副食品

thực phẩm phụ

农产品

nông sản

农产品集散市场

chợ đầu mối,chợ bán buôn nông sản

肉类

thịt

猪皮 bì lợn

牛排 bít tết

汤骨 xƣơng nấu canh

猪脚 chân giò lợn

大排 cốt lết

牛肚 dạ dày bò

猪肚 dạ dày lợn

猪肝 gan lợn

蹄筋 gân chân

火腿 giăm bông

腊肠 (香肠) lạp xƣờng

猪杂碎(猪下水) lòng lợn

猪蹄 móng giò

板油 mỡ lá

猪油 mỡ lợn

小排 sƣờn non

牛肉 thịt bò

肉泥 thịt băm

羊肉 thịt dê

冻肉 thịt đông lạnh

牛腿肉 thịt đùi bò

猪肉 thịt lợn

嫩肉 thịt mềm

肉块 thịt miếng

肥肉 thịt mỡ

瘦肉 thịt nạc

里脊肉 thịt sƣờn sụn

肉丁 thịt thái hạt lựu

猪头肉 thịt thủ ( lợn )

鲜肉 thịt tƣơi

肉丸 thịt viên

咸肉 thịt ƣớp mặn

猪心 tim lợn

火腿肠 xúc xích

禽蛋GIA CẦM VÀ TRỨNG

鸡肉 thịt gà

鸭肉 thịt vịt

鹅肉 thịt ngỗng

火鸡 gà tây

山鸡 gà rừng ( chim trĩ )

乌鸡 gà ác

鸡腿 đùi gà

鸡肫 mề gà

鸡脯 ức gà

鸡爪 chân gà

鸭肫 mề vịt

鸭脯 ức vịt

家禽内脏 nội tạng của gia cầm

鹌鹑蛋 trứng chim cút

鸡蛋 trứng gà

鸭蛋 trứng vịt

鹅蛋 trứng ngỗng

鸽蛋 trứng chim bồ câu

咸蛋 trứng muối

蔬菜

RAU TƢƠI

青菜 cải xanh

菠菜 rau chân vịt , cải bó xôi

生菜 rau xà lách,rau diếp

芹菜 rau cần

香菜 rau thơm

香椿 lá hƣơng thông non

油菜 rau cải dầu

水芹 rau cần nƣớc

莼菜 rau rút

花菜( 西兰花)rau súp lơ( hoa lơ),bông cải

椰菜(铜锣包菜) cây cải bắp

毛豆(嫩黄豆) đậu tƣơng non

青豆 đậu xanh vỏ

豌豆 đậu hà la

扁豆(青刀豆) đậu cô ve( đậu dao )

豆角 đậu đũa

芸豆 đậu lửa ( đậu tây )

蚕豆 đậu tằm ( đậu răng ngựa )

黄豆 đậu tƣơng ( đậu nành)

豆荚 quả đậu

冬瓜 bí đao

黄瓜 dƣa chuột ( dƣa leo )

南瓜 bí ngô ( bí đỏ )

丝瓜 mƣớp hƣơng

苦瓜 mƣớp đắng

紫茄 cà dái dê ( cà tím )

青椒 ớt xanh

辣椒 quả ớt .ớt

土豆 khoai tây

番薯 khoai lang

木薯 sắn

莲藕 ngó sen

萝卜 củ cải

胡萝卜 cà rốt

茭白 củ niễng

冬笋 măng mùa đông

竹笋 măng tre

干笋 măng khô

黎笋 lê duẩn

芦笋 cây măng tây

蘑菇 nấm

草菇 nấm rơm

荸荠 mã thầy

葫芦 bầu hồ lô

酸菜(咸菜) dƣa muối

下酒菜 đồ nhắm rƣợu

大蒜(新鲜) cây tỏi

蒜头 củ tỏi

香葱 cây hành

洋葱hành tây

姜 gừng

豆制品

CHẾ PHẨM CỦA ĐẬU

豆腐 đậu phụ

豆腐皮 váng sữa đậu nành

绿豆糕 bánh đậu xanh

豆腐干 đậu phụ phơi (sấy) khô

黄豆芽 giá đỗ tƣơng

绿豆芽 giá đỗ xanh

腐竹 sợi đậu phụ khô

粉丝 miến ( Ngƣời Việt cũng gọi bún Tàu vì bắt nguồn từ TQ)

芝麻糊 chè vừng

水果超市

SIÊU THỊ HOA QUẢ

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nƣớc táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dƣơng

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tƣơi

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

水果超市

SIÊU THỊ HOA QUẢ

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nƣớc táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dƣơng

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tƣơi

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

桃核 hạt đào

葡萄 quả nho

无籽葡萄 nho không hạt

葡萄核 hạt nho

葡萄皮 vỏ nho

葡萄汁 nƣớc nho

枇杷果 quả tì bà

柠檬 quả chanh

樱桃 quả anh đào (Cherry)

心形樱桃 anh đào hình quả tim

甜樱桃 anh đào ngọt

酸樱桃 anh đào chua

黑樱桃 anh đào đen

甘蔗 cây mía

香瓜 dƣa bở

甜瓜 quả dƣa hồng

西瓜 quả dƣa hấu

无籽西瓜 dƣa hấu không hạt

西瓜皮 vỏ dƣa hấu

西瓜籽 hạt dƣa hấu

哈密瓜 dƣa Tân Cƣơng

白果 bạch quả ( ngân hạnh )

荸荠 mã thầy

板栗 hạt dẻ

柚子 quả bƣởi (cây bƣởi )

槟榔 quả cau ( cây cau )

芒果 xoài

梅子 mơ ( mai )

杏子 ( cây ,quả ) hạnh

杏核 hạt quả hạnh

杏肉 thịt quả hạnh

山楂 sơn tra

山核桃 hồ đào rừng

柿子 ( cây ,quả ) hồng

椰子 quả dừa

椰子汁 nƣớc dừa

椰肉 cơm dừa

椰子壳 vỏ dừa

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nƣớc táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dƣơng

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tƣơi

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

桃核 hạt đào

葡萄 quả nho

无籽葡萄 nho không hạt

葡萄核 hạt nho

葡萄皮 vỏ nho

葡萄汁 nƣớc nho

枇杷果 quả tì bà

柠檬 quả chanh

樱桃 quả anh đào (Cherry)

心形樱桃 anh đào hình quả tim

甜樱桃 anh đào ngọt

酸樱桃 anh đào chua

黑樱桃 anh đào đen

甘蔗 cây mía

香瓜 dƣa bở

甜瓜 quả dƣa hồng

西瓜 quả dƣa hấu

无籽西瓜 dƣa hấu không hạt

西瓜皮 vỏ dƣa hấu

西瓜籽 hạt dƣa hấu

哈密瓜 dƣa Tân Cƣơng

白果 bạch quả ( ngân hạnh )

荸荠 mã thầy

板栗 hạt dẻ

柚子 quả bƣởi (cây bƣởi )

槟榔 quả cau ( cây cau )

芒果 xoài

梅子 mơ ( mai )

杏子 ( cây ,quả ) hạnh

杏核 hạt quả hạnh

杏肉 thịt quả hạnh

山楂 sơn tra

山核桃 hồ đào rừng

柿子 ( cây ,quả ) hồng

椰子 quả dừa

椰子汁 nƣớc dừa

椰肉 cơm dừa

椰子壳 vỏ dừa

枣 táo

枣核 hột táo

橄榄 quả trám

黑橄榄 (乌榄) quả trám đen ( Bằng Tƣờng có bán )

青梅 cây thanh mai ( mơ xanh )

海棠果 quả hải đƣờng

无花果 quả sung

石榴 cây lựu

杨梅 (cây ,quả ) dƣơng mai

杨桃 khế

杏仁 hạnh nhân

龙眼(桂圆) long nhãn ( quả nhãn )

桂圆肉 cùi nhãn

木瓜 quả đu đủ

肉质果 quả có cùi

坚硬果壳 vỏ của quả có vỏ cứng

核桃仁 nhân hồ đào

热带水果 hoa quả vùng nhiệt đới

亚热带水果 hoa quả vùng á nhiệt đới

小种类的水果 loại quả nhỏ

属于水果种类 thuộc về loại hoa quả

应时采摘 đúng thời vụ

应时上市的瓜果 dƣa quả đúng thời vụ

夏令水果 hoa quả mùa hè

无核水果 quả không hạt

容易腐烂的水果 hoa quả dễ thối dập

熟透 chín

未成熟 chƣa chín ( còn xanh )

早熟的 chín sớm

晚熟的 chín muộn

水果罐头 hoa quả đóng hộp

__________________

Quả

1 Quả mận 李子

2 Quả na

3 Chuối tiêu

4 Chuối tây

5 Sầu riêng 榴莲

6 Chôm chôm

7 Măng cụt 山竹

8 Vú sữa

9 Mít

10 Kiwi 奇异果

11 Chanh 柠檬

12 Ổi

13 Sâu

14 Me

15 Mía 甘蔗

16 Dƣa

17 Dƣa

18 Nhãn

19 Vải

20 Dƣa lê 香瓜

21 Dƣa chuôt 青瓜、黄瓜

22 Lựu

Rau Cu

1 Bí 冬瓜

2 Bầu

3 Mƣơp :

3 Bí đỏ 南瓜

4 Mƣớp đắng 苦瓜

5 Cà tím 茄子

6 Rau muông 空菜(空心菜)

7 Băp cai (tròn)

8 Băp cai thao (cải đà lạt)

9 Rau ngot

10 Rau cai xanh(mà hay nấu canh cải cá rô ý)

11 Cải thìa (hình nhƣ con goi cai lun)

12 Rau cân 芹菜

13 Rau mui

14 Dƣa chua 酸菜

15 Măng 笋

16 Rau lang

17 Cà rốt

18 Củ cải

19 Khoai tây

20 Khoai lang

21 Xà lách 生菜

Thịt cá

1 Thịt thăn

2 Thịt ba chỉ ( rọi )

3 Thịt nạc vai

4 Thịt mông

5 Cá trắm

6 Cá thu

7 Cá rô

8 Cá chép 鲤鱼

9 Cá quả

10 Cá chim

11 Cá hồng

12 Gà ta 土鸡

13 Gà công nghiệp 饲料鸡

14 xách bò

15 Bâu duc ( quả cật lợn )

16 Lòng lợn 猪肠

17 Ngao 生蚝

18 Sò

19 Điêp

20 Ốc 田螺

21 Cua đông

22 Bê bê

猪皮:Bì lợn

猪脚:chân giò lợn

猪蹄:Móng lợn

猪油:mỡ lợn

牛排:Bít tết bò

牛肉干:Thịt bò khô

小羊肉:Thịt cừu non

牛肚:dạ dày bò

猪肝:gan lợn

猪肚:dạ dày lợn

猪蹄:Móng giò

猪心:Tim lợn

鸡腿:Đùi gà

鸡爪:Chân gà

螃蟹:cua đồng

虾:Tôm

龙虾:Tôm hùm

蟹黄:gạch cua

咸蛋:Trứng muối

青菜:Cải xanh

生菜:Rau xà lạc, rau diếp

芹菜:Rau cần

香菜:Rau thơm

莼菜:Rau Rút

南瓜:Bí ngô

丝瓜:Mƣớp hƣơng

苦瓜:Mƣớp đắng

土豆:Khoai tây

木薯:sắn

萝卜:củ cải

胡萝卜:cà rốt

蘑菇:nấm

酸菜:dƣa muối

洋葱:hành tây

姜: gừng

西瓜: dƣa hấu

南瓜: bí rợ

北瓜 = 南瓜

Quả na 番荔枝

3 Chuối tiêu 芭蕉

4 Chuối tây 香蕉

5 Sầu riêng 榴莲

6 Chôm chôm 红毛丹果

7 Măng cụt 山竹

8 Vú sữa 牛奶果

9 Mít 菠萝蜜

10 Kiwi 奇异果

11 Chanh 柠檬

12 Ổi 番石榴

13 Sâu 人面果 /酸果

14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)

15 Mía 甘蔗

16 Dƣa 菠萝

17 Dƣa椰子

18 Nhãn 龙眼

19 Vải 荔枝

20 Dƣa lê 香瓜

21 Dƣa chuôt 青瓜、黄瓜

22 Lựu 石榴

2 Bầu 葫芦瓜

3 Mƣơp :丝瓜

3 Bí đỏ 南瓜

4 Mƣớp đắng 苦瓜

5 Cà tím 茄子

6 Rau muông 空菜(空心菜)

7 Băp cai (tròn)包菜

8 Băp cai thao (cải đà lạt)白菜

9 Rau ngot

10 Rau cai青菜

11 Cải thìa (hình nhƣ còn gọi cải lùn)

12 Rau cân 芹菜

13 Rau mui 香菜

14 Dƣa chua 酸菜

15 Măng 笋

16 Rau lang 红薯苗

17 Cà rốt 胡萝卜

18 Củ cải 凉薯

19 Khoai tây 马铃薯

20 Khoai lang红薯

1 Thịt thăn

2 Thịt ba chỉ ( rọi )

3 Thịt nạc vai

4 Thịt mông

5 Cá trắm 草鱼

6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼

7 Cá rô攀鲈

8 Cá chép 鲤鱼

9 Cá quả 乌鱼

10 Cá chim芒鱼.鲳鱼

11 Cá hồng 红鱼.火鱼

12 Gà ta 土鸡

13 Gà công nghiệp 饲料鸡

14 xách bò

15 Bâu duc ( quả cật lợn )

16 Lòng lợn 猪肠

17 Ngao 生蚝

18 Sò 蛤蜊

19 Điêp

20 Ốc 田螺

21 Cua đông 螃蟹

22 Bê bê

凉薯: củ đậu(k phải củ cải)

百香果:chanh leo

牛奶果:quả sung

越南牛奶果: vú sữa

香瓜: dƣa lê

椰肉: cùi dừa

芒果:xoài

无花果: sung

鳄梨: quả bơ

木瓜 : đu đủ

蛇果: táo Mỹ

杨桃: quả khế

桑椹: quả dâu

香橼/枸橼: quả phật thủ

阿月浑子: hạt dẻ cƣời

Quả mận 李子

2 Quả na

3 Chuối tiêu 香蕉

4 Chuối tây 芭蕉

5 Sầu riêng 榴莲

6 Chôm chôm 红毛丹果

7 Măng cụt 山竹

8 Vú sữa 牛奶果

9 Mít 菠萝蜜

10 Kiwi 奇异果

11 Chanh 柠檬

12 Ổi 番石榴

13 Sâu 酸果

14 Me 罗望子(酸豆)

15 Mía 甘蔗

16 Dƣa 菠萝

17 Dƣa 椰子

18 Nhãn 龙眼

19 Vải 荔枝

20 Dƣa lê 香瓜

21 Dƣa chuôt 青瓜、黄瓜

22 Lựu 石榴

2 Quả na

番荔枝

3 Chuối tiêu

芭蕉

4 Chuối tây

香蕉

5 Sầu riêng

榴莲

6 Chôm chôm

红毛丹果

7 Măng cụt

山竹

8 Vú sữa

牛奶果

9 Mít

菠萝蜜

10 Kiwi

奇异果

11 Chanh

柠檬

12 Ổi

番石榴

13 Sâu

人面果 /酸果

14 Me

罗望子(俗称酸子.酸豆)

15 Mía

甘蔗

16 Dưa

菠萝

17 Dưa椰子

18 Nhãn

龙眼

19 Vải

荔枝

20 Dưa lê

香瓜

21 Dưa chuôt

青瓜、黄瓜

22 Lựu

石榴

2 Bầu

葫芦瓜

3 Mươp :丝瓜

3 Bí đỏ

南瓜

4 Mướp đắng

苦瓜

5 Cà tím

茄子

6 Rau muông

空菜(空心菜)

7 Băp cai (tròn)包菜

8 Băp cai thao (cải đà lạt)白菜

9 Rau ngot

10 Rau cai青菜

11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)

12 Rau cân

芹菜

13 Rau mui

香菜

14 Dưa chua

酸菜

15 Măng

16 Rau lang

红薯苗

17 Cà rốt

胡萝卜

18 Củ cải

凉薯

19 Khoai tây

马铃薯

20 Khoai lang红薯

1 Thịt thăn

2 Thịt ba chỉ ( rọi )

3 Thịt nac vai

4 Thịt mông

5 Cá trắm

草鱼

6 Cá thu

金枪鱼.鳕鱼

7 Cá rô攀鲈

8 Cá chép

鲤鱼

9 Cá quả

乌鱼

10 Cá chim芒鱼.鲳鱼

11 Cá hồng

红鱼.火鱼

12 Gà ta

土鸡

13 Gà công nghiệp

饲料鸡

14 xách bò

15 Bâu duc ( quả cật lợn )

16 Lòng lợn

猪肠

17 Ngao

生蚝

18 Sò

蛤蜊

19 Điêp

20 Ốc

田螺

21 Cua đông

螃蟹

22 Bê bêbề bề :赖尿虾(lai niao xia) :))

7 Băp cai (tròn)包菜(台湾叫:高丽菜,广东省叫:椰子菜或椰菜)

20 Khoai lang红薯===》番薯

11 Cải thìa (hình nhƣ còn gọi cải lùn)小白菜

18 Củ cải 凉薯====》萝卜或菜头

Quả

1 Quả mận李子

2 Quả na 番荔枝

3 Chuối tiêu 香蕉

4 Chuối tây芭蕉

6 Chôm chôm 红毛荔枝

9 Mít 木菠萝

12 Ôi 石榴

14 Me酸角

16 Dứa菠萝

17 Dừa椰子

18 Nhan龙眼

19 Vai荔枝

Rau Cu

1 Bí 冬瓜

2 Bầu 葫芦瓜

7 Băp cai (tron)圆白菜

8 Băp cai thao (cai đa lat)白菜

13 Rau mui 香菜

16 Rau lang 番薯叶

17 Ca rôt 红萝卜

18 Cu cai 萝卜

19 Khoai tây马铃薯(又叫土豆)

20 Khoai lang红薯

Thit ca

1 Thit thăn 脊肉

2 Thit ba chi ( roi )五花肉

5 Ca trăm 草鱼

6 Ca thu鳕鱼

10 Ca chim鲳鱼

17 Ngao 车螺

18 So 蛤蜊

Điệp : 海扇蛤

Bề bề : 虾皮

Con sò , Ngao sò : 蛤蜊

Củ cải : 凉署(白罗卜)

副食品 : dịch là thức ăn nói chung để phân biệt với thức ăn chính 主食

(chủ yếu). Trong một mâm cơm của ngƣời TQ, bất kể bạn uống rƣợu

hay không đều ăn thức ăn 副食 này trƣớc (các thức ăn chế biến từ rau

thịt cá vv... ), sau khi đã thôi không dùng rƣợu và đã ăn đƣợc một thời

gian nhất định ngƣời TQ sẽ lên thức ăn chính. Thức ăn chính thƣờng là

các chế biến từ ngũ cốc (gạo, bánh, mỳ, miế). Ngƣời TQ dùng

khái niệm này vì khi mới XDCNXH dân TQ đói, nghèo >> thức ăn

trong các bữa chính là các sản phẩm từ ngũ cốc, giàu sang có tiền thì

mới đƣợc ăn 副食nhiều. Ngày nay đời sống của dân TQ đã đƣợc nâng

cao và ngƣời TQ đang đề cao ăn nhiều 副食品.

Ruốc: 毛虾

Ghẹ :梭子蟹 (Còn đây là tên gọi đúng theo danh pháp khoa học của

nó luôn nè 远海梭子蟹) :D

Mắm tôm:虾酱

Mƣơp :丝瓜

Băp cai (tròn):卷心菜

小白菜

Băp cai thao (cải đà lạt):大白菜

Dưa chua 酸菜,泡菜

Cà rốt:胡萝卜

Củ cải:萝卜

Khoai tây:土豆

Khoai lang:番薯

Mít 波罗蜜

Kiwi 猕猴桃

Ổi 番石榴

Sâu 银莲果、人面果

Dƣa 菠萝

Dưa 椰子

Nhãn 龙眼、桂圆

Vải 荔枝

Lựu 石榴

2023年12月25日发(作者:侯乐语)

o

THUC PHAM

Thứ sáu, 29/01/2010 15:14

菜市场

chợ thực phẩm

副食品

thực phẩm phụ

农产品

nông sản

农产品集散市场

chợ đầu mối,chợ bán buôn nông sản

肉类

thịt

猪皮 bì lợn

牛排 bít tết

汤骨 xƣơng nấu canh

猪脚 chân giò lợn

大排 cốt lết

牛肚 dạ dày bò

猪肚 dạ dày lợn

猪肝 gan lợn

蹄筋 gân chân

火腿 giăm bông

腊肠 (香肠) lạp xƣờng

猪杂碎(猪下水) lòng lợn

猪蹄 móng giò

板油 mỡ lá

猪油 mỡ lợn

小排 sƣờn non

牛肉 thịt bò

肉泥 thịt băm

羊肉 thịt dê

冻肉 thịt đông lạnh

牛腿肉 thịt đùi bò

猪肉 thịt lợn

嫩肉 thịt mềm

肉块 thịt miếng

肥肉 thịt mỡ

瘦肉 thịt nạc

里脊肉 thịt sƣờn sụn

肉丁 thịt thái hạt lựu

猪头肉 thịt thủ ( lợn )

鲜肉 thịt tƣơi

肉丸 thịt viên

咸肉 thịt ƣớp mặn

猪心 tim lợn

火腿肠 xúc xích

禽蛋GIA CẦM VÀ TRỨNG

鸡肉 thịt gà

鸭肉 thịt vịt

鹅肉 thịt ngỗng

火鸡 gà tây

山鸡 gà rừng ( chim trĩ )

乌鸡 gà ác

鸡腿 đùi gà

鸡肫 mề gà

鸡脯 ức gà

鸡爪 chân gà

鸭肫 mề vịt

鸭脯 ức vịt

家禽内脏 nội tạng của gia cầm

鹌鹑蛋 trứng chim cút

鸡蛋 trứng gà

鸭蛋 trứng vịt

鹅蛋 trứng ngỗng

鸽蛋 trứng chim bồ câu

咸蛋 trứng muối

蔬菜

RAU TƢƠI

青菜 cải xanh

菠菜 rau chân vịt , cải bó xôi

生菜 rau xà lách,rau diếp

芹菜 rau cần

香菜 rau thơm

香椿 lá hƣơng thông non

油菜 rau cải dầu

水芹 rau cần nƣớc

莼菜 rau rút

花菜( 西兰花)rau súp lơ( hoa lơ),bông cải

椰菜(铜锣包菜) cây cải bắp

毛豆(嫩黄豆) đậu tƣơng non

青豆 đậu xanh vỏ

豌豆 đậu hà la

扁豆(青刀豆) đậu cô ve( đậu dao )

豆角 đậu đũa

芸豆 đậu lửa ( đậu tây )

蚕豆 đậu tằm ( đậu răng ngựa )

黄豆 đậu tƣơng ( đậu nành)

豆荚 quả đậu

冬瓜 bí đao

黄瓜 dƣa chuột ( dƣa leo )

南瓜 bí ngô ( bí đỏ )

丝瓜 mƣớp hƣơng

苦瓜 mƣớp đắng

紫茄 cà dái dê ( cà tím )

青椒 ớt xanh

辣椒 quả ớt .ớt

土豆 khoai tây

番薯 khoai lang

木薯 sắn

莲藕 ngó sen

萝卜 củ cải

胡萝卜 cà rốt

茭白 củ niễng

冬笋 măng mùa đông

竹笋 măng tre

干笋 măng khô

黎笋 lê duẩn

芦笋 cây măng tây

蘑菇 nấm

草菇 nấm rơm

荸荠 mã thầy

葫芦 bầu hồ lô

酸菜(咸菜) dƣa muối

下酒菜 đồ nhắm rƣợu

大蒜(新鲜) cây tỏi

蒜头 củ tỏi

香葱 cây hành

洋葱hành tây

姜 gừng

豆制品

CHẾ PHẨM CỦA ĐẬU

豆腐 đậu phụ

豆腐皮 váng sữa đậu nành

绿豆糕 bánh đậu xanh

豆腐干 đậu phụ phơi (sấy) khô

黄豆芽 giá đỗ tƣơng

绿豆芽 giá đỗ xanh

腐竹 sợi đậu phụ khô

粉丝 miến ( Ngƣời Việt cũng gọi bún Tàu vì bắt nguồn từ TQ)

芝麻糊 chè vừng

水果超市

SIÊU THỊ HOA QUẢ

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nƣớc táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dƣơng

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tƣơi

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

水果超市

SIÊU THỊ HOA QUẢ

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nƣớc táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dƣơng

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tƣơi

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

桃核 hạt đào

葡萄 quả nho

无籽葡萄 nho không hạt

葡萄核 hạt nho

葡萄皮 vỏ nho

葡萄汁 nƣớc nho

枇杷果 quả tì bà

柠檬 quả chanh

樱桃 quả anh đào (Cherry)

心形樱桃 anh đào hình quả tim

甜樱桃 anh đào ngọt

酸樱桃 anh đào chua

黑樱桃 anh đào đen

甘蔗 cây mía

香瓜 dƣa bở

甜瓜 quả dƣa hồng

西瓜 quả dƣa hấu

无籽西瓜 dƣa hấu không hạt

西瓜皮 vỏ dƣa hấu

西瓜籽 hạt dƣa hấu

哈密瓜 dƣa Tân Cƣơng

白果 bạch quả ( ngân hạnh )

荸荠 mã thầy

板栗 hạt dẻ

柚子 quả bƣởi (cây bƣởi )

槟榔 quả cau ( cây cau )

芒果 xoài

梅子 mơ ( mai )

杏子 ( cây ,quả ) hạnh

杏核 hạt quả hạnh

杏肉 thịt quả hạnh

山楂 sơn tra

山核桃 hồ đào rừng

柿子 ( cây ,quả ) hồng

椰子 quả dừa

椰子汁 nƣớc dừa

椰肉 cơm dừa

椰子壳 vỏ dừa

苹果 táo tây

苹果核 hạt táo

苹果皮 vỏ táo

苹果汁 nƣớc táo

梨 quả lê

莱阳梨 lê Lai Dƣơng

砀山梨 lê Đãng Sơn

雪梨 lê tuyết

冬梨 lê mùa đông

白梨 bạch lê (lê trắng )

梨核 hạt lê

橙子 cam

橘子 quýt

红橘 quýt đỏ

无籽橘 quýt không có hạt

橙子皮 vỏ cam

橘子皮 vỏ quýt

甜橙 cam ngọt

酸橙 cam chua

香蕉 chuối tiêu

蕉皮 vỏ chuối

剥香蕉 bóc quả chuối

芭蕉 chuối ta

草莓 quả dâu tây

乌梅 mai đen

菠萝 quả dứa

李果 quả mận

桃形李 mận lai đào

鲜荔枝 quả vải tƣơi

干荔枝 quả vải khô

荔枝肉 cùi vải

金橘 quất vàng

桃子 quả đào

桃肉 cùi đào

水蜜桃 đào mật

蟠桃 cây bàn đào ( đào tiên )

毛桃 đào lông ( đào dại )

桃核 hạt đào

葡萄 quả nho

无籽葡萄 nho không hạt

葡萄核 hạt nho

葡萄皮 vỏ nho

葡萄汁 nƣớc nho

枇杷果 quả tì bà

柠檬 quả chanh

樱桃 quả anh đào (Cherry)

心形樱桃 anh đào hình quả tim

甜樱桃 anh đào ngọt

酸樱桃 anh đào chua

黑樱桃 anh đào đen

甘蔗 cây mía

香瓜 dƣa bở

甜瓜 quả dƣa hồng

西瓜 quả dƣa hấu

无籽西瓜 dƣa hấu không hạt

西瓜皮 vỏ dƣa hấu

西瓜籽 hạt dƣa hấu

哈密瓜 dƣa Tân Cƣơng

白果 bạch quả ( ngân hạnh )

荸荠 mã thầy

板栗 hạt dẻ

柚子 quả bƣởi (cây bƣởi )

槟榔 quả cau ( cây cau )

芒果 xoài

梅子 mơ ( mai )

杏子 ( cây ,quả ) hạnh

杏核 hạt quả hạnh

杏肉 thịt quả hạnh

山楂 sơn tra

山核桃 hồ đào rừng

柿子 ( cây ,quả ) hồng

椰子 quả dừa

椰子汁 nƣớc dừa

椰肉 cơm dừa

椰子壳 vỏ dừa

枣 táo

枣核 hột táo

橄榄 quả trám

黑橄榄 (乌榄) quả trám đen ( Bằng Tƣờng có bán )

青梅 cây thanh mai ( mơ xanh )

海棠果 quả hải đƣờng

无花果 quả sung

石榴 cây lựu

杨梅 (cây ,quả ) dƣơng mai

杨桃 khế

杏仁 hạnh nhân

龙眼(桂圆) long nhãn ( quả nhãn )

桂圆肉 cùi nhãn

木瓜 quả đu đủ

肉质果 quả có cùi

坚硬果壳 vỏ của quả có vỏ cứng

核桃仁 nhân hồ đào

热带水果 hoa quả vùng nhiệt đới

亚热带水果 hoa quả vùng á nhiệt đới

小种类的水果 loại quả nhỏ

属于水果种类 thuộc về loại hoa quả

应时采摘 đúng thời vụ

应时上市的瓜果 dƣa quả đúng thời vụ

夏令水果 hoa quả mùa hè

无核水果 quả không hạt

容易腐烂的水果 hoa quả dễ thối dập

熟透 chín

未成熟 chƣa chín ( còn xanh )

早熟的 chín sớm

晚熟的 chín muộn

水果罐头 hoa quả đóng hộp

__________________

Quả

1 Quả mận 李子

2 Quả na

3 Chuối tiêu

4 Chuối tây

5 Sầu riêng 榴莲

6 Chôm chôm

7 Măng cụt 山竹

8 Vú sữa

9 Mít

10 Kiwi 奇异果

11 Chanh 柠檬

12 Ổi

13 Sâu

14 Me

15 Mía 甘蔗

16 Dƣa

17 Dƣa

18 Nhãn

19 Vải

20 Dƣa lê 香瓜

21 Dƣa chuôt 青瓜、黄瓜

22 Lựu

Rau Cu

1 Bí 冬瓜

2 Bầu

3 Mƣơp :

3 Bí đỏ 南瓜

4 Mƣớp đắng 苦瓜

5 Cà tím 茄子

6 Rau muông 空菜(空心菜)

7 Băp cai (tròn)

8 Băp cai thao (cải đà lạt)

9 Rau ngot

10 Rau cai xanh(mà hay nấu canh cải cá rô ý)

11 Cải thìa (hình nhƣ con goi cai lun)

12 Rau cân 芹菜

13 Rau mui

14 Dƣa chua 酸菜

15 Măng 笋

16 Rau lang

17 Cà rốt

18 Củ cải

19 Khoai tây

20 Khoai lang

21 Xà lách 生菜

Thịt cá

1 Thịt thăn

2 Thịt ba chỉ ( rọi )

3 Thịt nạc vai

4 Thịt mông

5 Cá trắm

6 Cá thu

7 Cá rô

8 Cá chép 鲤鱼

9 Cá quả

10 Cá chim

11 Cá hồng

12 Gà ta 土鸡

13 Gà công nghiệp 饲料鸡

14 xách bò

15 Bâu duc ( quả cật lợn )

16 Lòng lợn 猪肠

17 Ngao 生蚝

18 Sò

19 Điêp

20 Ốc 田螺

21 Cua đông

22 Bê bê

猪皮:Bì lợn

猪脚:chân giò lợn

猪蹄:Móng lợn

猪油:mỡ lợn

牛排:Bít tết bò

牛肉干:Thịt bò khô

小羊肉:Thịt cừu non

牛肚:dạ dày bò

猪肝:gan lợn

猪肚:dạ dày lợn

猪蹄:Móng giò

猪心:Tim lợn

鸡腿:Đùi gà

鸡爪:Chân gà

螃蟹:cua đồng

虾:Tôm

龙虾:Tôm hùm

蟹黄:gạch cua

咸蛋:Trứng muối

青菜:Cải xanh

生菜:Rau xà lạc, rau diếp

芹菜:Rau cần

香菜:Rau thơm

莼菜:Rau Rút

南瓜:Bí ngô

丝瓜:Mƣớp hƣơng

苦瓜:Mƣớp đắng

土豆:Khoai tây

木薯:sắn

萝卜:củ cải

胡萝卜:cà rốt

蘑菇:nấm

酸菜:dƣa muối

洋葱:hành tây

姜: gừng

西瓜: dƣa hấu

南瓜: bí rợ

北瓜 = 南瓜

Quả na 番荔枝

3 Chuối tiêu 芭蕉

4 Chuối tây 香蕉

5 Sầu riêng 榴莲

6 Chôm chôm 红毛丹果

7 Măng cụt 山竹

8 Vú sữa 牛奶果

9 Mít 菠萝蜜

10 Kiwi 奇异果

11 Chanh 柠檬

12 Ổi 番石榴

13 Sâu 人面果 /酸果

14 Me 罗望子(俗称酸子.酸豆)

15 Mía 甘蔗

16 Dƣa 菠萝

17 Dƣa椰子

18 Nhãn 龙眼

19 Vải 荔枝

20 Dƣa lê 香瓜

21 Dƣa chuôt 青瓜、黄瓜

22 Lựu 石榴

2 Bầu 葫芦瓜

3 Mƣơp :丝瓜

3 Bí đỏ 南瓜

4 Mƣớp đắng 苦瓜

5 Cà tím 茄子

6 Rau muông 空菜(空心菜)

7 Băp cai (tròn)包菜

8 Băp cai thao (cải đà lạt)白菜

9 Rau ngot

10 Rau cai青菜

11 Cải thìa (hình nhƣ còn gọi cải lùn)

12 Rau cân 芹菜

13 Rau mui 香菜

14 Dƣa chua 酸菜

15 Măng 笋

16 Rau lang 红薯苗

17 Cà rốt 胡萝卜

18 Củ cải 凉薯

19 Khoai tây 马铃薯

20 Khoai lang红薯

1 Thịt thăn

2 Thịt ba chỉ ( rọi )

3 Thịt nạc vai

4 Thịt mông

5 Cá trắm 草鱼

6 Cá thu 金枪鱼.鳕鱼

7 Cá rô攀鲈

8 Cá chép 鲤鱼

9 Cá quả 乌鱼

10 Cá chim芒鱼.鲳鱼

11 Cá hồng 红鱼.火鱼

12 Gà ta 土鸡

13 Gà công nghiệp 饲料鸡

14 xách bò

15 Bâu duc ( quả cật lợn )

16 Lòng lợn 猪肠

17 Ngao 生蚝

18 Sò 蛤蜊

19 Điêp

20 Ốc 田螺

21 Cua đông 螃蟹

22 Bê bê

凉薯: củ đậu(k phải củ cải)

百香果:chanh leo

牛奶果:quả sung

越南牛奶果: vú sữa

香瓜: dƣa lê

椰肉: cùi dừa

芒果:xoài

无花果: sung

鳄梨: quả bơ

木瓜 : đu đủ

蛇果: táo Mỹ

杨桃: quả khế

桑椹: quả dâu

香橼/枸橼: quả phật thủ

阿月浑子: hạt dẻ cƣời

Quả mận 李子

2 Quả na

3 Chuối tiêu 香蕉

4 Chuối tây 芭蕉

5 Sầu riêng 榴莲

6 Chôm chôm 红毛丹果

7 Măng cụt 山竹

8 Vú sữa 牛奶果

9 Mít 菠萝蜜

10 Kiwi 奇异果

11 Chanh 柠檬

12 Ổi 番石榴

13 Sâu 酸果

14 Me 罗望子(酸豆)

15 Mía 甘蔗

16 Dƣa 菠萝

17 Dƣa 椰子

18 Nhãn 龙眼

19 Vải 荔枝

20 Dƣa lê 香瓜

21 Dƣa chuôt 青瓜、黄瓜

22 Lựu 石榴

2 Quả na

番荔枝

3 Chuối tiêu

芭蕉

4 Chuối tây

香蕉

5 Sầu riêng

榴莲

6 Chôm chôm

红毛丹果

7 Măng cụt

山竹

8 Vú sữa

牛奶果

9 Mít

菠萝蜜

10 Kiwi

奇异果

11 Chanh

柠檬

12 Ổi

番石榴

13 Sâu

人面果 /酸果

14 Me

罗望子(俗称酸子.酸豆)

15 Mía

甘蔗

16 Dưa

菠萝

17 Dưa椰子

18 Nhãn

龙眼

19 Vải

荔枝

20 Dưa lê

香瓜

21 Dưa chuôt

青瓜、黄瓜

22 Lựu

石榴

2 Bầu

葫芦瓜

3 Mươp :丝瓜

3 Bí đỏ

南瓜

4 Mướp đắng

苦瓜

5 Cà tím

茄子

6 Rau muông

空菜(空心菜)

7 Băp cai (tròn)包菜

8 Băp cai thao (cải đà lạt)白菜

9 Rau ngot

10 Rau cai青菜

11 Cải thìa (hình như còn gọi cải lùn)

12 Rau cân

芹菜

13 Rau mui

香菜

14 Dưa chua

酸菜

15 Măng

16 Rau lang

红薯苗

17 Cà rốt

胡萝卜

18 Củ cải

凉薯

19 Khoai tây

马铃薯

20 Khoai lang红薯

1 Thịt thăn

2 Thịt ba chỉ ( rọi )

3 Thịt nac vai

4 Thịt mông

5 Cá trắm

草鱼

6 Cá thu

金枪鱼.鳕鱼

7 Cá rô攀鲈

8 Cá chép

鲤鱼

9 Cá quả

乌鱼

10 Cá chim芒鱼.鲳鱼

11 Cá hồng

红鱼.火鱼

12 Gà ta

土鸡

13 Gà công nghiệp

饲料鸡

14 xách bò

15 Bâu duc ( quả cật lợn )

16 Lòng lợn

猪肠

17 Ngao

生蚝

18 Sò

蛤蜊

19 Điêp

20 Ốc

田螺

21 Cua đông

螃蟹

22 Bê bêbề bề :赖尿虾(lai niao xia) :))

7 Băp cai (tròn)包菜(台湾叫:高丽菜,广东省叫:椰子菜或椰菜)

20 Khoai lang红薯===》番薯

11 Cải thìa (hình nhƣ còn gọi cải lùn)小白菜

18 Củ cải 凉薯====》萝卜或菜头

Quả

1 Quả mận李子

2 Quả na 番荔枝

3 Chuối tiêu 香蕉

4 Chuối tây芭蕉

6 Chôm chôm 红毛荔枝

9 Mít 木菠萝

12 Ôi 石榴

14 Me酸角

16 Dứa菠萝

17 Dừa椰子

18 Nhan龙眼

19 Vai荔枝

Rau Cu

1 Bí 冬瓜

2 Bầu 葫芦瓜

7 Băp cai (tron)圆白菜

8 Băp cai thao (cai đa lat)白菜

13 Rau mui 香菜

16 Rau lang 番薯叶

17 Ca rôt 红萝卜

18 Cu cai 萝卜

19 Khoai tây马铃薯(又叫土豆)

20 Khoai lang红薯

Thit ca

1 Thit thăn 脊肉

2 Thit ba chi ( roi )五花肉

5 Ca trăm 草鱼

6 Ca thu鳕鱼

10 Ca chim鲳鱼

17 Ngao 车螺

18 So 蛤蜊

Điệp : 海扇蛤

Bề bề : 虾皮

Con sò , Ngao sò : 蛤蜊

Củ cải : 凉署(白罗卜)

副食品 : dịch là thức ăn nói chung để phân biệt với thức ăn chính 主食

(chủ yếu). Trong một mâm cơm của ngƣời TQ, bất kể bạn uống rƣợu

hay không đều ăn thức ăn 副食 này trƣớc (các thức ăn chế biến từ rau

thịt cá vv... ), sau khi đã thôi không dùng rƣợu và đã ăn đƣợc một thời

gian nhất định ngƣời TQ sẽ lên thức ăn chính. Thức ăn chính thƣờng là

các chế biến từ ngũ cốc (gạo, bánh, mỳ, miế). Ngƣời TQ dùng

khái niệm này vì khi mới XDCNXH dân TQ đói, nghèo >> thức ăn

trong các bữa chính là các sản phẩm từ ngũ cốc, giàu sang có tiền thì

mới đƣợc ăn 副食nhiều. Ngày nay đời sống của dân TQ đã đƣợc nâng

cao và ngƣời TQ đang đề cao ăn nhiều 副食品.

Ruốc: 毛虾

Ghẹ :梭子蟹 (Còn đây là tên gọi đúng theo danh pháp khoa học của

nó luôn nè 远海梭子蟹) :D

Mắm tôm:虾酱

Mƣơp :丝瓜

Băp cai (tròn):卷心菜

小白菜

Băp cai thao (cải đà lạt):大白菜

Dưa chua 酸菜,泡菜

Cà rốt:胡萝卜

Củ cải:萝卜

Khoai tây:土豆

Khoai lang:番薯

Mít 波罗蜜

Kiwi 猕猴桃

Ổi 番石榴

Sâu 银莲果、人面果

Dƣa 菠萝

Dưa 椰子

Nhãn 龙眼、桂圆

Vải 荔枝

Lựu 石榴

发布评论

评论列表 (0)

  1. 暂无评论